Bài 9: Thời gian
Tiếng Việt |
Tiếng Lào |
Phiên âm |
Thời gian thông dụng |
ເວລາໂດຍທົ່ວໄປ |
Vê la đôi thùa pay |
Thời gian sắp tới: |
ເວລາໃນບໍ່ຊ້ານີ້ |
Vê la nay bò xạ nị |
Buổi sáng: |
ຕອນເຊົ້າ |
Ton xạu |
Từ sáng sớm |
ແຕ່ເຊົ້າໆ |
Tè xạu xạu |
Trong buổi sáng: |
ໃນເວລາຕອນເຊົ້າ |
Nay ve la ton xạu |
Buổi trưa |
ຕອນສວາຍ |
Ton soải |
Buổi chiều |
ຕອນແລງ |
Ton leng |
Buổi tối |
ຕອນຄ່ຳ |
Ton khằm |
Ban đêm: |
ຕອນເດິກ |
Ton đớc |
Nửa đêm |
ເວລາທ່ຽງຄືນ |
Vê la thiềng khưn |
Ban ngày |
ຕອນເວັນ |
Ton vên |
Ngày hôm qua |
ມື້ວານນີ້ |
Mự van nị |
Ngày hôm nay |
ມື້ນີ້ |
Mự nị |
Bây giờ |
ດຽວນີ້ |
Điêu nị |
Ngày mai |
ມື້ອື່ນ |
Mự ừn |
Đi ngay bây giờ: |
ໄປດຽວນີ້ເລີຍ |
Pay điêu nị lơi |
Đến liên tục: |
ມາເລືອຍໆ |
Ma lượi lượi |
Đi sớm đi muộn: |
ໄປເຊົ້າ,ໄປຊ້າ |
Pay xạu, pay sạ |
Trong thời gian qua: |
ໃນເວລາທີ່ຜ່ານມາ |
Nay vê la thì phàn ma |
Trong khoảng thời gian 8h sáng: |
ໃນເວລາແປດໂມງເຊົ້າ |
Nay vê la pẹt mông xạu |
Kịp thời: |
ທັນການ |
Thăn can |
Đúng thời hạn quy định: |
ຖຶກຕາມເວລາທີ່ກຳນົດ |
Thực tam vê la thì căm nốt |
Xong xuôi: |
ສຳເລັດຄັກແນ່,ຮຽບຮ້ອຍ |
Sẳm lết khắc nè, hiệp họi |
Trong một thời: |
ໃນຊ່ວງໜື່ງ |
Nay xuồng nừng |
Chậm trễ: |
ຊັກຊ້າ,ບໍ່ທັນເວລາ |
Xắc xạ, bò thăn vê la |
Chậm nhất: |
ຢ່າງຊ້າທີ່ສຸດ |
Dàng xạ thì sút |
Ngày kia: |
ມື້ຮື |
Mự hư |
Trước đây |
ກ່ອນໜ້ານີ້ |
Kòn nạ nị |
Đêm nay: |
ຄືນນີ້ |
Khưn nị |
Khuya khoắt: |
ເດິກດື່ນທ່ຽງຄືນ |
Đớc đừn thiềng khưn |
Buổi sáng nay: |
ຕອນເຊົ້ານີ້ |
Ton xạu nị |
Buổi trưa nay: |
ຕອນທ່ຽງນີ້ |
Ton thiềng nị |
Buổi chiều nay: |
ຕອນແລງນີ້ |
Ton leng nị |
Sáng ngày mai |
ເຊົ້າມື້ອື່ນ |
Xạu mự ừn |
Tuần sau: |
ອາທິດໜາ |
A thít nạ |
Trong thời gian 2 tuần: |
ໃນເວລາສອງອາທິດ |
Nay vê la soỏng a thít |
Trong thời gian 2, 3 ngày: |
ໃນເວລາສອງສາມມື້ |
Nay ve la soỏng xảm mự |
Nửa tiếng: |
ເຄົ່ງຊົ່ວໂມງ |
Khờng xùa mông |
Trong thời gian 10 phút: |
ໃນເວລາສິບນາທີ |
Nay vê la síp na thi |
Được 2 tuần rồi: |
ໄດ້ສອງອາທິດແລ້ວ |
Đạy soỏng a thít lẹo |
Được 30 phút rồi: |
ໄດ້ສາມສິບນາທີແລ້ວ |
Đạy sảm síp na thi lẹo |
Trong 1 tuần: |
ໃນໜື່ງອາທິດ |
Nay nừng a thít |
Sau 2 tuần: |
ພາຍຫລັງສອງອາທິດ |
P’hai lẳng soỏng a thít |
Tôi không có thời gian: |
ຂ້ອຍບໍ່ມີເວລາ |
Khọi bò mi vê la |
Thời gian trong ngày |
ເວລາໃນມື້ |
Vê la nay mự |
Phút: |
ນາທີ |
Na thi |
Giây: |
ວິນາທີ |
Vị na thi |
Giờ, tiếng, tiết: |
ໂມງ,ຊົ່ວໂມງ |
Mông, xùa mông |
Nửa tiếng: |
ເຄິ່ງຊົ່ວໂມງ |
Khờng xùa mông. |
Mười lăm phút: |
ສິບຫ້ານາທີ |
Síp hạ na thi |
Hàng giờ: |
ເປັນຊົ່ວໂມງ |
Pên xùa mông |
Từng giờ: |
ທຸກຊົ່ວໂມງ |
Thúc xùa mông |
Mấy giờ rồi? |
ຈັກໄມງແລ້ວ |
Chắc mông lẹo (Chắc: Mấy?) |
Mười hai giờ rồi: |
ສິບສອງໂມງແລ້ວ |
Síp soỏng mông lẹo |
Tám giờ mười phút: |
ແປດໂມງສິບນາທີ |
Pẹt mông, síp na thi |
Chín giờ 30 phút: |
ເກົ້າໂມງສາມສິບນາທີ |
Cậu mông, sảm síp na thi |
Mười giờ sáng tôi xin gặp cô nhé: |
ສິບໂມງເຊົ້າຂ້ອຍຂໍພົບເຈົ້າ ເດີ |
Síp mông xạu khọi khỏ phốp chạu đơ. |
Chị có thể đợi em 5 phút nhé: |
ເອື້ອຍອາດຈະລໍຖ້ານ້ອງຫ້ານາທີ ເດີ |
Ượi ạt chạ lo thạ nọng hạ na thi đơ |
Em sẽ đến cơ quan chị khoảng 10h nhé: |
ນ້ອງຈະໄປເຖິງຫ້ອງການ ເອື້ອຍໃນເວລາສິບໂມງເດີ |
Noọng chạ pay thởng họng kan ượi nay vê la síp mông đơ |
Bảy ngày trong một tuần |
ເຈັດມື້ໃນໜື່ງອາທິດ |
Chết mự nay a thít nừng |
Thứ hai: |
ວັນຈັນ |
Văn chăn |
Thứ ba: |
ວັນອັງຄານ |
Văn ăng khan |
Thứ tư: |
ວັນພຸດ |
Văn phút |
Thứ năm: |
ວັນພະຫັດ |
Văn phạ hắt |
Thứ sáu: |
ວັນສຸກ |
Văn súc |
Thứ bảy: |
ວັນເສົາ |
Văn sảu |
Chủ Nhật: |
ວັນອາທິດ |
Văn a thít |
Ngày làm việc: |
ວັນເຮັດວຽກ |
Văn hết việc |
Ngày lao động: |
ວັນອອກແຮງງານ |
Văn oọc heng ngan |
Trong ngày lao động: |
ໃນວັນອອກແຮງງານ |
Nay văn oọc heng ngan |
Ngày nghỉ: |
ວັນພັກ |
Văn phắc |
Hàng tuần: |
ແຕ່ລະອາທິດ |
Tè lạ a thít |
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký khóa học: PHUONG NAM EDUCATION 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. HCM Tel: 028. 3925. 6284 - 028. 3925. 9688 Hotline: 1900 7060 - 028 3622 8849 Email: info@hoctienglao.vn |
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG