Bài 6: Chào hỏi xã giao
Tiếng Việt |
Tiếng Lào |
Phiên âm |
Chào hỏi xã giao |
ການທັກທາຍສະບາຍດີ |
Càn thắc thai sạ bai đi |
Chào chị |
ສະບາຍດີເອື້ອຍ |
Sạ bai đi ượi |
Chào anh |
ສະບາຍດີອ້າຍ |
Sạ bai đi ại |
Tôi tên là Khon |
ຂ້ອຍຊື່ວ່າ ຄອນ |
Khọi sừ và khon |
Tôi từ Lào đến |
ຂ້ອຍມາຈາກລາວ |
Khọi ma chạc Lào |
Tôi xin giới thiệu |
ຂ້ອຍຂໍແນະນຳ |
Khọi khỏ nẹ năm |
Đây là vợ tôi |
ນີ້ແມ່ນເມຍຂ້ອຍ |
Nị mèn mia khọi |
Đây là con trai |
ນີ້ແມ່ນລູກຊາຍ |
Nị mèn lục sai |
Đây là con gái |
ນີ້ແມ່ນລູກສາວ |
Nị mè lục sảo |
Đây là mẹ |
ນີ້ແມ່ນແມ່ |
Nị mèn mè |
Đây là bố |
ນີ້ແມ່ນພໍ່ |
Nị mèn phò |
Bạn tôi |
ເພື່ອນຂ້ອຍ |
Phườn khọi |
Cậu |
ໜ້າບ່າວ |
Nạ bào |
Cậu bé |
ທ້າວນ້ອຍ |
Thạo nọi |
Dì |
ໜ້າສາວ |
Nạ sảo |
Cô giáo |
ເອື້ອຍຄູ |
Ượi khu |
Thầy giáo |
ອ້າຍຄູ |
Aị khu |
Học sinh |
ນັກຮຽນ |
Nắc hiên |
Sinh viên |
ນັກສຶກສາ |
Nắc sức sả |
Rất hân hạnh được làm quen với bạn |
ຍິນດີທີ່ຮູ້ຈັກກັບເຈົ້າ |
Nhin đi thì hụ chắc cắp chạu |
Tôi rất vui mừng khi được gặp bạn |
ຂ້ອຍດີໃຈຫຼາຍທີ່ໄດ້ພົບເຈົ້າ |
Khọi đì chày lải thì đạy phốp chạu |
Chị có phải là chị Phon không? |
ເອື້ອຍແມ່ນເອື້ອຍພອນບໍ? |
Ượi mèn ượi Phon bo? |
Cậu là sinh viên à? |
ເຈົ້າເປັນນັກສຶກສາ? |
Chạu pền nắc sức sả vả? |
Dạ vâng ạ |
ເຈົ້າ! ແມ່ນແລ້ວ |
Chạu! mèn lẹo |
Không tôi không phải là sinh viên |
ບໍ່ຂ້ອຍບໍ່ແມ່ນນັກສຶກສາ |
Bò khọi bò mèn nắc sức sả |
Cô tên là gì? |
ເຈົ້າຊື່ຫຍັງ?, ນາງຊື່ຫຍັງ? |
Chạu xừ nhẳng; nang sừ nhẳng? |
Em tên là nang Bua chăn |
ຂ້ອຍຊື່ນາງບົວຈັນ |
Khọi sừ nang Bua chăn |
Em đến từ đâu? |
ນ້ອງມາຈາກໃສ? |
Noọng ma chạc sảy? |
Em từ nước Lào đến |
ນ້ອງມາຈາກປະເທດລາວ |
Noọng ma chạc pạ thết Lào |
Em nghỉ ở đâu |
ນ້ອງພັກຢູ່ໃສ? |
Noọng phắc dù sảy? |
Em nghỉ ở kí túc xá sinh viên Lào |
ນ້ອງພັກຢູ່ຫໍພັກນັກສຶກສາລາວ |
Noọng phắc dù hỏ phắc nắc sức sả Lào |
Em đến Việt Nam làm gì? |
ນ້ອງມາຫວຽດນາມເຮັດຫຍັງ? |
Noọng ma Việt Nam hết nhẳng? |
Em đến học |
ນ້ອງມາຮຽນ |
Noọng ma hiên |
Em học ở trường nào? |
ນ້ອງຮຽນຢູ່ໂຮງຮຽນໃດ? |
Noọng hiên dù hông hiên đảy? |
Trường khoa học xã hội và nhân văn |
ມະຫາວິທະຍາໄລວິທະຍາ ສາດສັງຄົມ ແລະ ມະນຸດສາດ |
Mạ hả vị thạ nha lay vị thạ nha sạt sẳng khôm lẹ mạ nút sạt |
Em nói tiếng Việt Nam được không? |
ນ້ອງເວົ້າພາສາ ຫວຽດ ໄດ້ບໍ? |
Noọng vạu pha sả Việt đạy bo? |
Vâng em nói được ít thôi |
ເຈົ້າ! ນ້ອງເວົ້າໄດ້ໜ້ອຍໜື່ງ |
Chạu noọng vạu đạy nọi nừng |
Vâng tôi nói được tốt |
ເຈົ້າ! ຂ້ອຍເວົ້າໄດ້ດີ |
Chạu khọi vạu đạy đì |
Không tôi nói không được |
ບໍ່ຂ້ອຍເວົ້າບໍ່ໄດ້ |
Bò khọi vạu bò đạy |
Nói không ra gì cả |
ເວົ້າບໍ່ເປັນເລື່ອງຈັກດີ |
Vạu bò pền lường chắc đì |
Anh hiểu tiếng Lào không? |
ອ້າຍເຂົ້າໃຈພາສາລາວບໍ? |
Ại khảu chay pha sả Lào bo? |
Vâng tôi hiểu |
ເຈົ້າ! ຂ້ອຍເຂົ້າໃຈ |
Chạu! khọi khảu chay |
Anh nói được tiếng gì? |
ອ້າຍເວົ້າໄດ້ພາສາຫຍັງ? |
Ại vạu đạy pha sả nhẳng? |
Tôi nói được tiếng Anh |
ຂ້ອຍເວົ້າໄດ້ພາສາອັງກິດໄດ້ |
Khọi vạu pha sả ăng kít đạy |
Xin lỗi |
ຂໍໂທດ |
Khỏ thột |
Xin anh nói từ từ |
ກະລຸນາອ້າຍເວົ້າຊ້າໆແດ່ |
Cạ lu na ại vạu xạ xạ đè |
Xin anh nói lại lần nữa |
ກະລຸນາເວົ້າຄືນອີກເທື່ອໜື່ງ |
Cạ lu na vạu khưn ịch thừa nừng |
Xin lỗi tôi cần người phiên dịch |
ຂ້ອຍຕ້ອງການຄົນແປ່ພາສາ |
Khọi tọng can khôn pè pha sả |
Anh cần người phiên dịch tiếng Việt |
ຂ້ອຍຕ້ອງການຄົນແປ່ພາສາ ຫວຽດນາມ |
Khọi tọng can khôn pè pha sả Việt Nam |
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký khóa học: PHUONG NAM EDUCATION 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. HCM Tel: 028. 3925. 6284 - 028. 3925. 9688 Hotline: 1900 7060 - 028 3622 8849 Email: info@hoctienglao.vn |
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG