Bài 10: Tháng và Mùa
1. Tháng
- Tháng 1: Đườn nừng
- Tháng 2: Đườn soỏng
- Tháng 3: Đườn sảm
- Tháng 4: Đườn sì
- Tháng 5: Đườn hạ
- Tháng 6: Đườn hốc
- Tháng 7: Đườn chết
- Tháng 8: Đườn pẹt
- Tháng 9: Đườn kậu
- Tháng 10: Đườn síp
- Tháng 11: Đườn síp ết
- Tháng 12: Đườn síp soỏng
Trên đây là cách gọi thông thường. Trong tiếng Lào, các tháng đều có tên gọi riêng như sau:
Tiếng Việt |
Tiếng Lào |
Phiên âm |
Tháng 1 |
ມັງກອນ |
Măng con |
Tháng 2 |
ກຸມພາ |
Cum pha |
Tháng 3 |
ມີນາ |
Mi na |
Tháng 4 |
ເມສາ |
Mê sả |
Tháng 5 |
ພຶດສະພາ |
Phứt sá pha |
Tháng 6 |
ມິຖຸນາ |
Mị thủ na |
Tháng 7 |
ກໍລະກົດ |
Co lạ cột |
Tháng 8 |
ສິງຫາ |
Xỉng hả |
Tháng 9 |
ກັນຍາ |
Căn nha |
Tháng 10 |
ຕຸລາ |
Tu la |
Tháng 11 |
ພະຈິກ |
Phạ chic |
Tháng 12 |
ທັນວາ |
Thăn va |
2. Mùa
Tiếng Việt |
Tiếng Lào |
Phiên âm |
Mùa màng |
ລະດູການ |
Lạ đu can |
Mùa xuân |
ລະດູໃບໄມ້ປົ່ງ, ລະດູບານໃໝ່ |
Lạ đu mạy pôồng, Lạ du ban mày |
Mùa thu |
ລະດູໃບໄມ້ຕົກ |
Lạ du bay mạy tôốc |
Mùa đông |
ລະດູໜາວ, ລະດູແລ້ງ |
Lạ du nảo, lạ du lẹng |
Năm |
ປີ |
Py |
Trong một năm |
ໃນປີໜື່ງ |
Nay py nừng |
Thời tiết |
ອາກາດ |
A kạt |
Dự báo thời tiết |
ພະຍາກອນອາກາດ |
Phạ nha kon a kạt |
Trời |
ຟ້າ |
fạ |
Trời gió |
ຟ້າລົມ |
fạ lôm |
Trời nắng |
ຟ້າແດດ |
fạ đẹt |
Trời tối |
ຟ້າມຶດ, ຄຳມືດ |
fạ mựt, khăm mựt |
Rét, lạnh |
ໜາວ, ເຢັນ |
Nảo, dên |
Nóng |
ຮ້ອນ |
Họn |
Ấm áp |
ອົບອຸ່ນ |
Ốp ùn |
Bão |
ພາຍຸ, ລົມພາຍຸ |
P’ha nhụ, lôm p’ha nhụ |
Sấm sét |
ຟ້າຮ້ອງ, ຟ້າຜ່າ |
Phạ họng, phạ p’hà |
Sương mù |
ໝອກມົວ |
Mọc mua |
Sương |
ນຳໝອກ |
Nặm moọc |
Mây |
ເມກ |
mệc |
Mây mù |
ຟ້າມືດກຸ້ມ |
fạ mựt cụm |
Nóng oi bức |
ຮ້ອນອົບເອົ້າ |
Họn ốp ạu |
Sương sa |
ນ້ຳໝອກຕົກ |
Nặm moọc tốc |
Trăng |
ເດືອນ, ພະຈັນ |
Đườn, phạ chăn |
Ướt |
ປຽກ |
Piệc |
Mịt mù |
ມືດມົວ |
Mựt mua |
Mưa |
ຝົນ |
fổn |
Trơn |
ມື່ນ |
Mừn |
Đường trơn |
ທາງມື່ນ |
Thang mừn |
Mặt trời |
ຕາເວັມ |
Ta vên |
Mặt trời mọc |
ຕາເວັນຂຶ້ນ |
Ta vên khựn |
Mặt trời lặn |
ຕາເວັນຕົກ |
Ta vên tốc |
Mặt trăng |
ດວງເດືອນ |
Đuông Đườn |
Trăng sáng |
ເດືອນແຈ້ງ |
Đườn chẹng |
Ngôi sao |
ດວງດາວ |
Đuông đao |
Ngôi sao sáng |
ດວງດາວແຈ້ງ |
Đuông đao chẹng |
Tuyết tan |
ຫິມະລະລາຍ |
Hị mạ lạ lai |
Nhiệt độ |
ອຸນຫະພູມ-ອົງສາ |
Un hạ phum - ông sả |
Mưa nhiều nước lũ |
ຟົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ |
fổn tốc lải nặm thuộm |
Khô khan |
ແຫ້ງແລ້ງ |
Hẹng lẹng |
Hạn hán |
ໄພແຫ້ງແລ້ງ |
P’hay hẹng lẹng |
Gió |
ລົມ |
Lôm |
Gió thổi |
ລົມພັດ |
Lôm phắt |
Mưa bão |
ພະຍຸຝົນ |
Pha nhụ fổn |
Sấm chớp |
ຟ້າຮ້ອງຟ້າແລບ |
fạ hoọng fạ lẹp |
Sấm |
ຟ້າຮ້ອງ |
fạ hoọng |
Tập nói |
ຝຶກເວົ້າ |
fức vạu |
Thời tiết hôm nay thế nào? |
ອາກາດມື້ນີ້ເປັນແນວໃດ? |
A kạt mự nị pên neo đay? |
Rét lắm |
ໜາວຫລາຍ |
Nảo lải |
Ấm áp |
ອົບອູ່ນ |
Ốp ùn |
Nóng |
ຮ້ອນ |
Họn |
Mưa nhiều |
ຝົນຕົກຫລາຍ |
Phổn tốc lải |
Hôm nay mưa to |
ມື້ນີ້ຝົນຕົກແຮງ |
Mự nị fổn tốc heng |
Mưa nhiều nước lũ |
ຝົນຕົກຫລາຍນ້ຳຖ້ວມ |
fổn tốc lải nặm thuộm |
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký khóa học: PHUONG NAM EDUCATION 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. HCM Tel: 028. 3925. 6284 - 028. 3925. 9688 Hotline: 1900 7060 - 028 3622 8849 Email: info@hoctienglao.vn |
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG