Địa lý - tự nhiên Lào
Lào là một nước thuộc khu vực Đông Nam Á, không có biển ở Đông Nam Á với những cánh rừng rậm rạp bao phủ các khu vực núi đồi lởm chởm. Đỉnh cao nhất là Phou Bia cao 2.817 m với một số đồng bằng và cao nguyên. Đất nước Lào được thiên nhiên ưu ái cạnh dòng sông Mê Công. Con sông vừa là một nguồn thủy văn dồi dào, trục giao thông của đất nước vừa là yếu tố thống nhất Lào về mặt địa lý. Đồng bằng ven sông tuy hẹp nhưng màu mỡ, là vựa lúa của Lào.
Khí hậu trong khu vực là khí hậu nhiệt đới với đặc trưng là có mùa mưa và mùa khô trong đó mùa mưa diễn ra hàng năm từ tháng 5 đến tháng 11, tiếp theo đó là mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau. Thủ đô và thành phố lớn nhất của Lào là Viêng Chăn, các thành phố lớn khác là: Louang Phrabang, Savannakhet và Pakse.
Xung quanh là các nước Trung Quốc, Việt Nam, Campuchia, Thái Lan và Myanma.
Khái quát
Cụ thể như sau:
Phía |
Giáp với |
Độ dài biên giới (km) |
|
Trung Quốc |
505 |
|
|
Campuchia |
535 |
|
|
Việt Nam |
2 069 |
|
|
Myanma |
236 |
|
|
Thái Lan |
1 835 |
Nguồn: Cục Thống kê Lào, công khai tại đây
Hướng |
Nơi xa nhất |
Thuộc tỉnh |
Tọa độ |
Bản Lanetoui |
|||
Bản Kynark |
|||
Napao Banetao |
|||
Ban Khuan |
Nguồn: Bộ Quốc phòng Lào. Dẫn lại từ Cục Thống kê Lào, công khai tại đây.
Phân chia lãnh thổ
Các tỉnh của Lào
№ |
Thủ phủ |
Diện tích |
Dân số |
|
---|---|---|---|---|
0 |
236.800 |
5.218.000 |
||
1 |
10.320 |
114.300 |
||
2 |
6.196 |
149.700 |
||
3 |
14.863 |
214.900 |
||
4 |
15.415 |
575.600 |
||
5 |
16.500 |
322.200 |
||
6 |
16.315 |
358.800 |
||
7 |
9.325 |
150.100 |
||
8 |
16.875 |
408.800 |
||
9 |
15.370 |
275.300 |
||
10 |
16.270 |
199.900 |
||
11 |
16.389 |
382.200 |
||
12 |
10.691 |
336.600 |
||
13 |
Kaysone Phomvihane (trước là Khanthaboury) |
21.774 |
721.500 |
|
14 |
7.665 |
83.600 |
||
15 |
3.920 |
726.000 |
||
16 |
15.927 |
373.700 |
||
17 |
Phonsavan (hay Pek) |
15.880 |
229.521 |
|
18 |
4.506 |
62.000 |
Bắc Lào gồm các tỉnh: Oudomxay, Xayabury, Xiengkhuang, Huaphanh, Bokeo, Phongsaly, Luangnamtha, Luangprabang. Lào đại thể có thể chia thành 3 miền.
Trung Lào gồm các tỉnh thành: Thủ đô Viêng Chăn, tỉnh Viêng Chăn, Borikhamxay, Khammuane, và Savannakhet.
Nam Lào gồm 4 tỉnh: Attapeu, Saravane, Sekong, Champasack
Lào chia thành 17 tỉnh và thủ đô Viêng Chăn. Các tỉnh lại chia thành các huyện (muang). Thành phố Viêng Chăn chia thành các quận.
Địa hình
Sông
Dưới đây là một số sông (nam, hay nậm) chính ở Lào.
Sông |
Chảy qua |
Độ dài (km) |
Lào |
1.898 |
|
448 |
||
354 |
||
338 |
||
325 |
||
320 |
||
Khammuane-Savannakhet |
239 |
|
215 |
||
Saravane-Champasack |
192 |
|
Savannakhet |
115 |
|
103 |
||
Huaphanh-Luangprabang |
90 |
Nguồn: Ủy hội sông Mê Công. Dẫn lại từ Cục Thống kê Lào, công khai tại đây.
Núi
Dưới đây là một số đỉnh núi (phu) cao nhất ở Lào. Hầu hết chúng ở trên dãy Trường Sơn (Xai phu luang) hoặc ở vùng Bắc Lào.
Núi |
Tỉnh |
Độ cao (m) |
Phu bia |
2.820 |
|
Phu xao |
Xiengkhuang |
2.690 |
Phu xamxum |
Xiengkhuang |
2.620 |
Phu huat |
2.452 |
|
Phu soy |
2.257 |
|
Phu sane |
Xiengkhuang |
2.218 |
Phu laopy |
Luangprabang |
2.079 |
Phu pane |
Huaphanh |
2.079 |
Phu khaomieng |
2.007 |
|
Phu sanchanhta |
1.972 |
|
Phu nameo |
1.937 |
|
Phu phakhao |
Luangprabang |
1.870 |
Phu doychy |
1.842 |
|
Phu leb |
Xiengkhuang |
1 761 |
Phu sang |
1.666 |
|
Phu chaputao |
1.588 |
|
Phu phiengbolavenh |
1 284 |
|
Phu khaokhuai |
Vientiane |
1.026 |
Nguồn: Bộ Quốc phòng Lào. Dẫn lại từ Cục Thống kê Lào, công khai tại đây.
Khí hậu
Về cơ bản, Lào có 3 mùa. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10. Mùa khô mát từ tháng 11 đến tháng 2; nhiệt độ ở Viêng Chăn có thể xuống đến hơn 10oC; các vùng núi cao có lúc nhiệt độ xuống rất thấp đến mức có băng giá, Xiengkhuang hay Phongsaly vào khoảng tháng 1 có lúc xuống đến 5oC. Mùa khô nóng từ tháng 3 đến tháng 4. Vùng ven sông Mê Công ở Hạ Lào vào mùa khô nóng có thể có lúc nhiệt độ lên tới 40oC.
Lượng mưa hàng năm (mm) đo được tại một số trạm khí tượng
Năm |
Luangprabang |
Thủ đô Viêng Chăn |
Savannakhet |
Pakse |
2000 |
1 486.7 |
1 499.8 |
1 557.8 |
2 598.4 |
2001 |
1 795.0 |
1 659.0 |
1 919.9 |
2 348.6 |
2002 |
1 601.8 |
1 846.7 |
1 982.0 |
2 478.0 |
2003 |
1 399.0 |
1 481.0 |
1 492.3 |
2 029.1 |
2004 |
1 472.7 |
1 629.6 |
396.7 |
1 977.9 |
2005 |
1 435.0 |
1 667.8 |
1 768.2 |
1 956.1 |
2006 |
1 205.6 |
1 930.3 |
1 398.7 |
2 694.5 |
2007 |
1 295.0 |
1 667.5 |
1 444.7 |
1 967.5 |
2008 |
1 708.7 |
2 201.6 |
1 565.7 |
1 907.6 |
2009 |
1 259.4 |
1 482.8 |
1 565.7 |
2 209.6 |
Nguồn: Cục Khí tượng và Thủy văn Lào. Dẫn lại từ Cục Thống kê Lào, công khai tại đây.
Độ ẩm (%) cao nhất và thấp nhất trong các năm đo được tại một số trạm khí tượng.
Năm |
Luangprabang |
' |
Thủ đô Viêng Chăn |
' |
Savannakhet |
' |
Pakse |
' |
|
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
Cao nhất |
Thấp nhất |
2000 |
95 |
51 |
92 |
54 |
90 |
54 |
87 |
55 |
2001 |
95 |
51 |
92 |
55 |
87 |
54 |
87 |
52 |
2002 |
96 |
55 |
92 |
55 |
93 |
58 |
84 |
52 |
2003 |
96 |
75 |
91 |
72 |
95 |
75 |
87 |
70 |
2004 |
96 |
54.5 |
91.5 |
53.7 |
94 |
55.3 |
86 |
52 |
2005 |
95.5 |
55.3 |
89.6 |
53.9 |
93.7 |
58.1 |
85.9 |
55.3 |
2006 |
95 |
57 |
92 |
54 |
94 |
58 |
87 |
54 |
2007 |
97 |
52 |
91 |
52 |
92 |
51 |
88 |
52 |
2008 |
96 |
56 |
92 |
58 |
96 |
59 |
87 |
56 |
2009 |
95 |
50.7 |
90 |
55.3 |
96.1 |
59.3 |
87.8 |
54.4 |
Nguồn: Cục Khí tượng và Thủy văn Lào. Dẫn lại từ Cục Thống kê Lào, công khai tại đây
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký khóa học: PHUONG NAM EDUCATION 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. HCM Tel: 028. 3925. 6284 - 028. 3925. 9688 Hotline: 1900 7060 - 028 3622 8849 Email: info@hoctienglao.vn |
TIN LIÊN QUAN
Đến với đất nước triệu voi, bạn sẽ được chào mừng bằng nghi thức buộc dây vào cổ tay, với ý nghĩa đem tới nhiều may...
Bạn đang có kế hoạch khám phá đất nước láng giềng Lào xinh đẹp thì tham khảo liền Vieng Tara Villa, nơi được ví như...
Đến với Lào là đến với đất nước của chùa tháp và lễ hội. Đất nước Lào xinh đẹp cũng không ít những thắng cảnh nổi...
Di sản thế giới mới có hàng trăm chiếc chum với niên đại từ thời đại đồ sắt (năm 500 TCN – 500) nằm trên cao nguyên ở...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG