Bài 12: Từ vựng mới cần nhớ
Stt |
Từ vựng |
Cách đọc |
Nghĩa |
1 |
ຂ້ອຍ |
Khọi |
tôi |
2 |
ເຈົ້າ |
Chậu |
bạn |
3 |
ເຮົາ |
hâu |
mình |
4 |
ຫາ |
hả |
tìm, kiếm |
5 |
ດີ |
đi |
tốt |
6 |
ປະຕູ |
pạ tu |
cửa |
7 |
ຕາ |
Ta |
mắt |
8 |
ຂາ |
Khả |
chân |
9 |
ຢາ |
Da |
thuốc |
10 |
ກາ |
Ca |
con quạ |
11 |
ອາ |
A |
cô |
12 |
ນາ |
Na |
ruộng |
13 |
ຝາ |
Phả |
nắp, vung, tường |
14 |
ຫູ |
Hủ |
tai |
15 |
ງູ |
Ngu |
con rắn |
16 |
ຖູ |
Thủ |
chà |
17 |
ປູ |
Pu |
con cua |
18 |
ຕີ |
Ti |
đánh |
19 |
ສີ |
Xỉ |
màu |
20 |
ປີ |
Pi |
năm |
21 |
ໃຈ |
Chay |
tim |
22 |
ໃບ |
Bay |
lá |
23 |
ໃນ |
Nay |
bên trong |
24 |
ໂບ |
Bô |
cái nơ |
25 |
ໄອ |
Ây |
ho |
26 |
ກຳ |
Căm |
nắm |
27 |
ຈຳ |
Chăm |
nhớ |
28 |
ຕຳ |
Tăm |
giã |
29 |
ດຳ |
Đăm |
đen |
30 |
ລຳ |
Lăm |
múa |
31 |
ຕະປູ |
Tạ pu |
đinh |
32 |
ເວລາ |
vêla |
thời gian |
33 |
ມະລິ |
maạ liị |
hoa, hoa lài |
34 |
ວິຊາ |
Wị sa |
môn học |
35 |
ງົວ |
ngua |
con bò |
36 |
ຫົວ |
Hủa |
cái đầu |
37 |
ບົວ |
Bua |
hoa sen |
38 |
ເຈິ |
Chợ |
gặp |
39 |
ເງົາ |
Ngâu |
bóng |
40 |
ເຂົາ |
Khẩu |
cái sừng |
41 |
ມື |
Mư |
tay |
42 |
ແກະ |
Cẹ |
con cừu |
43 |
ແຕະ |
Tẹ |
chạm |
44 |
ແລະ |
Lẹ |
và |
45 |
ແຫ |
Hẻ |
lưới |
46 |
ເຮືອ |
Hưa |
thuyền |
47 |
ເສຍ |
Sỉa |
mất |
48 |
ເມຍ |
Mia |
vợ |
49 |
ເງາະ |
Ngoọ |
chôm chôm |
50 |
ເກາະ |
Cọ |
đảo |
51 |
ເພາະ |
Phọ |
bởi vì |
52 |
ວິເຄາະ |
Vị khọ |
phân tích |
53 |
ເສືອ |
Xửa |
con hổ |
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký khóa học: PHUONG NAM EDUCATION 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. HCM Tel: 028. 3925. 6284 - 028. 3925. 9688 Hotline: 1900 7060 - 028 3622 8849 Email: info@hoctienglao.vn |
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Tiếng Lào là một ngôn ngữ Tai-Kadai được nói chủ yếu ở Lào, và cả ở Campuchia và Việt Nam. Bảng chữ cái Lào sử dụng thư pháp có nguồn gốc từ Ấn Độ...
Tiếng Lào có liên quan chặt chẽ với tiếng Séc, tiếng Ba Lan và tiếng Sorbian. Do đó khi học tiếng Lào bạn cũng sẽ có thêm nhiều phương tiện và lợi...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG