Bài 5 : Đại từ chỉ tên
Tiếng Việt |
Tiếng Lào |
Phiên âm |
Đại từ chỉ tên |
ສັບພະນາມ |
Sắp phạ nam |
Ngài, ông |
ທ່ານ |
Thàn |
Đồng chí |
ສະຫາຍ |
Sạ hải |
Bạn bè |
ໝູ່, ເພື່ອນ |
Mù, phườn |
Tôi |
ຂ້ອຍ |
Khọi |
Bạn |
ເຈົ້າ |
Chậu |
Chúng ta |
ພວກເຮົາ |
Phuộc hau |
Mày |
ມຶງ |
Mưng |
Tao |
ກູ |
Cụ |
Họ |
ເຂົາ |
Khảu |
Bà |
ແມ່ເຖົ້າ |
Mè thạu |
Ông ngoại |
ພໍ່ເຖົ້າ, ພໍ່ຕາ |
Phò thạu, Phò ta |
Bác |
ລຸງ |
Lung |
Bác gái |
ປ້າ |
Pạ |
Bác trai |
ລຸງ |
Lung |
Anh |
ອ້າຍ |
Ại |
Chị |
ເອື້ອຍ |
Ượi |
Em |
ນ້ອງ |
Noọng |
Em gái |
ນ້ອງສາວ |
Noọng sảo |
Em trai |
ນ້ອງຊາຍ |
Noọng sai |
Cháu |
ຫຼານ |
Lản |
Con trai |
ລູກຊາຍ |
Lục sai |
Con gái |
ລູກສາວ |
Lục sảo |
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký khóa học: PHUONG NAM EDUCATION 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. HCM Tel: 028. 3925. 6284 - 028. 3925. 9688 Hotline: 1900 7060 - 028 3622 8849 Email: info@hoctienglao.vn |
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG